Dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn

 

 Dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn là khái niệm mà ít người hiểu rõ.

Tuy nhiên, đây là khái niệm đơn giản và hữu ích nên mỗi người cần tự trang bị cho bản thân.

Hôm nay, vikivn sẽ chia sẻ về đặc điểm cơ bản của dòng điện này, giúp mọi người hiểu rõ hơn.

Cap Nhom Van Xoan
Hình ảnh Cáp nhôm vặn xoắn

Khái niệm dòng điện định mức

Trước tiên cần nắm rõ khái niệm Dòng điện định mức là gì? Dòng định mức là gì?

. Cụ thể, dòng điện định mức được hiểu là mức điện áp đã được ghi rõ trên các thiết bị điện do nhà sản xuất quy định.

Dòng điện này sẽ giới hạn khả năng hoạt động của thiết bị điện hay nói khác hơn là thiết bị điện sẽ chỉ được hoạt động thấp hơn hoặc bằng định mức cho phép. Nếu dòng điện được sử dụng cao hơn định mức cho phép sẽ xảy ra cháy nổ…

Dòng điện định mức hay dòng định mức đều có ý nghĩa như nhau.

Trên mỗi thiết bị điện sẽ được ghi chú rất rõ ràng về dòng điện định mức.

Điều này giúp người tiêu dùng hiểu rõ về thiết bị điện đang sử dụng cũng như tránh được những rủi ro không đáng có nếu sử dụng quá mức. 

Dong Dien Dinh Muc

Nhãn  năng lượng của bộ công thương có Dòng điện định mức

 

Cách tính dòng điện định mức

Cách tính dòng điện định mức như sau:

I = P/U (đơn vị là Ampere (A))

Trong đó:

I: Là cường độ dòng điện định mức

P: Là công suất điện (W)U: Hiệu điện thế (V)

Cách tính dòng điện định mức 3 pha

 Với cách tính này chúng ta chỉ tính được ra kết quả gần đúng, công thức tính như sau.

Công suất động cơ x 2 = Dòng điện dây dẫn

Ví dụ: 25kW thì có nghĩa là dòng điện định mức của dây dẫn sẽ xấp xỉ 50A

 

I = P/ (căn 3 x U x cosphi x hiệu suất)

Trong đó:

I: Là cường độ dòng điện định mức (A)

P: Là công suất điện (W)

U: Hiệu điện thế (V) (380V)

 

Dòng điện định mức cáp nhôm vặn xoắn

Dưới đây là bảng tra dòng điện định mức cáp nhôm vặn xoắn

Bảng tra dòng điện định mức cáp nhôm vặn xoắn

STT Tiến diện ruột dẫn (mm2) Dòng điện định mức (A)
1 16 78
2 25 105
3 35 125
4 70 185
5 95 225
6 120 260
7 150 285

Bảng tra dòng điện định mức cáp nhôm vặn xoắn

 

Cáp nhôm vặn xoắn là loại cáp dẫn điện những loại điện áp có điện thế cao.

Loại cáp này có dòng điện định mức quy định thường rất lớn, có khi là lớn nhất trong dòng điện cho phép.

Cáp nhôm vặn xoắn được sử dụng nhiều tại các trụ điện thế lớn, có công dụng tải điện nhanh và với mức điện lớn mà không để lại nguy hiểm hay rủi ro lớn.

Cáp nhôm này có khả năng chịu nhiệt, chịu mưa, gió, nắng rất cao, dùng để lắp đặt ngoài trời.

Bảng giá điện cáp nhôm vặn xoắn hiện nay dao động tùy theo giá thị trường và giữa các nhà phân phối.

Có nhiều loại cáp nhôm vặn xoắn nhập khẩu có mức giá khá đắt đỏ do phải chịu thuế nhập khẩu và chi phí vận chuyển khá cao.

Một số mức giá của cáp nhôm vặn xoắn phổ biến trên thị trường hiện nay là:

  • Cáp nhôm vặn xoắn loại thường 4×120: Loại này khá phổ biến và có mức giá từ 70.000 cho đến 75.000đ trên một mét dây cáp.
  • Cáp nhôm vặn xoắn loại chịu nhiệt 4×240: Loại có mức giá dao động từ 150.000 cho đến 160.000 trên một mét.

 

 

Cáp nhôm vặn xoắn Trên đây, bài viết của vikivn đã chia sẻ một số khái niệm cơ bản về dòng điện định mức cũng như dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn hiện nay.

Hy vọng các thông tin trên là thực sự hữu ích đối với các bạn.

Thông số kỹ thuật cáp nhôm vặn xoắn

 
Cáp vn xon h thế rut nhôm , cách đin bng XLPE ,dùng để truyn ti, phân phi đin , cp
đin áp 0,6/1kV, treo trên không
– Nhit độ làm vic dài hn cho phép đối vi cáp là 80 O
C.
– Nhit độ cc đại cho phép khi ngn mch là 250 o C, vi thi gian không quá 5 giây
TIÊU CHUN ÁP DNG :
– TCVN 6447-1998 : Cáp đin vn xon cách đin bng XLPE, đin áp làm vic đến 0,6/1 kV
Tiêu chun Úc : AS3560-91www.thegioidien.comCáp Nhôm Hạ Thế ABC | Page 1
 
Đặc tính k thut
I/ CÁC ĐẶC TÍNH K THUT CA CÁP LV-ABC:
( Technical characteristics of LV-ABC )
I.1 – Mô t (Description):
Cáp vn xon h thế ( LV-ABC ) có các đặc tính sau (LV-ABC shall have the following characteristics) :
1 – Kiu : Toàn b cáp chu lc căng đỡ , các pha và trung tính có kích thước bng nhau.
(Type : self-supported , phase and neutral cores have the same cross-sectional area ).
2 – Cách đin : XLPE vi ng sut kéo ti đa để có th truyn qua phn cách đin XLPE ti kp căng là
40 MPa.
(Insulation : XLPE insulation, maximum tensile stress that can be transmitted through XLPE Insulation at
strain clamp is 40 Mpa).
3 – Dng rut dn : si nhôm xon đồng tâm và cán ép cht.
(Type of conductor: The alluminum conductor shall be stranded , circular compacted ).
4 – Vt liu ca rut dn : Nhôm vi sc kéo đứt ti thiu là 140 Mpa.
(Material of conductor : Alluminum with minimum tensile stress is 140 MPa).
5 – Đánh du mét trên cáp : Lõi trung tính được đánh s theo chiu dài cáp , cách khong 1 mét. Vic
đánh du mét được gii hn trong 6 ch s và chiu dài cáp trên turê có th bt đầu ti s bt k. Cáp được
cun lên turê vi s thp nht ti đầu cui trong turê.
(Metre marking of cable: Neutral core in each cable length shall be sequentially marked, numerically, at 1 m
interval. The metre marking shall be limited to 6 digits and any drum lenhth may start at any integral
number. The cable shall be wond on the drum with the lowest number at the drum barrel end) .
6 – Nhn dng lõi (Identification of cores):
Lõi s được nhn dng bng mt trong ba cách sau (Cores shall be indentified by one of
the following methods):
· Bng gân : các gân liên tc dc cáp ( continuous , longitudial raised ribs ) .
· Bng s : các s màu trng in dc cáp , cách khong dưới 100mm ( whites arabic numerals along the
cable, at interval < 100mm).
· Bng 3 sc màu : ( 3 colour strip )
· Cáp 2 lõi ( two-core cable ) :
* Pha A : 1 gân – s 1 – 3 Sc màu dương ( Phase A: 1 rib – number 1- 3 Blue strip)
* Trung tính : Không gân – s 0 – Không sc (Neutral : No ribs – number 0 – No strip)
· Cáp 3 lõi ( three- core cable ):
* Pha A : 1 gân – s 1 – 3 Sc màu dương (Phase A: 1 rib – number 1 – 3 Blue strip)
* Pha B : 2 gân – s 2 – 3 Sc màu vàng (Phase B : 2 ribs – number 2 – 3 Yellow strip)
* Trung tính : Không gân – s 0 – Không sc (Neutral : No ribs – number 0 – No strip)
· Cáp 4 lõi ( Four – core cable )
* Pha A : 1 gân – s 1 – 3 Sc màu dương (Phase A : 1 rib – number 1 – 3 Blue strip)
* Pha B : 2 gân – s 2 – 3 Sc màu vàng (Phase B : 2 ribs – number 2 – 3 Yellow strip )
* Pha C : 3 gân – s 3 – 3 Sc màu đỏ (Phase C : 3 ribs – number 3 – 3 Red strip)
* Trung tính : Không gân – s 0 – Không sc (Neutral: No ribs – number 0- No strip)

 

TỔNG QUAN

 
 
Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm LV-ABC dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không, cấp điện áp 0,6/1 kV.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
TCVN 6447 / AS 3560.1

NHẬN BIẾT LÕI

 
 
Bằng gân nổi và số trên nền cách điện màu đen.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 
Dòng điện định mức của cáp nhôm vặn xoắn

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 80 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 0C.
Kiểu: toàn bộ cáp chịu lực căng đỡ, các pha và trung tính có kích thước bằng nhau.
Cách điện: XLPE màu đen (có pha Masterbatch, hàm lượng carbon ≥ 2 %) kháng tia UV, với ứng suất kéo tối đa để có thể truyền qua phần cách điện XLPE tại kẹp căng là 40 MPa.
Dạng ruột dẫn: sợi nhôm xoắn đồng tâm và ép chặt.
Vật liệu của ruột dẫn: Nhôm với suất kéo đứt tối thiểu là 140 MPa.
Lực căng làm việc tối đa bằng 28 % lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (28 % MBL).
Lực căng hằng ngày tối đa 18% lực kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (18 % MBL).

 

5.1 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LÕI CÁP

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE CORE.

 

Ruột dẫn – Conductor

Tải kéo đứt nhỏ nhất của ruột dẫn

Chiều dày trung bình nhỏ nhất của cách điện

 

Chiều dày nhỏ nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Chiều dày lớn nhất của cách điện tại điểm bất kỳ

Đường kính lõi tối đa (không kể gân nổi)

Tải nhỏ nhất đối với độ bám dính của cách điện

Tiết diện

danh định

Số lượng sợi trong ruột dẫn

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Number of wires in conductor

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200C

Min. breaking load of conductor

Min. averange thickness of insulation excluding ribs

Min. thickness of insulation at any point

Max. thickness of insulation at any point

Maximum diameter of core (excluding ribs)

Min. load for ahension of insulation

mm2

N0

mm

Ω/km

kN

mm

mm

mm

mm

kg

16

7

4,75

1,91

2,2

1,3

1,07

1,9

7,9

25

7

6,0

1,20

3,5

1,3

1,07

1,9

9,2

35

7

7,1

0,868

4,9

1,3

1,07

1,9

10,3

50

7

8,3

0,641

7,0

1,5

1,25

2,1

11,9

100

70

19

9,9

0,443

9,8

1,5

1,25

2,1

13,6

140

95

19

11,7

0,320

13,3

1,7

1,43

2,3

15,9

190

120

19

13,1

0,253

16,8

1,7

1,43

2,3

17,5

240

150

19

14,7

0,206

21,0

1,7

1,43

2,3

18,9

300

 

 

 

5.2 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP

TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CABLE.

 

Tiết diện

danh định

Khả năng mang tải cho phép mỗi pha (*)

Bán kính uốn cong tối thiểu của bó cáp

Tải kéo đứt nhỏ nhất của bó cáp (MBL)

Đường kính bao ngoài tối đa của bó cáp

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Max. continuos current carrying capacity per phase

Min. bending radius of cable

Min. breaking load of cable (MBL)

Max. diameter of circmscribing circle over laid-up cores

Approx. mass

Nominal

area

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

A

mm

kN

mm

kg/km

16

96

78

78

95

102

115

4,4

6,6

8,8

15,8

17,1

19,1

135

203

271

25

125

105

105

110

119

135

7,0

10,5

14,0

18,4

19,8

22,2

197

295

394

35

155

125

125

125

133

150

9,8

14,7

19,6

20,6

22,2

24,9

260

390

520

50

185

150

150

145

154

160

14,0

21,0

28,0

23,8

25,6

28,7

352

528

704

70

220

185

185

163

176

285

19,6

29,4

39,2

27,2

29,4

32,8

478

717

956

95

267

225

225

190

206

345

26,6

39,9

53,2

31,8

34,3

38,4

658

987

1316

120

309

260

260

210

226

380

33,6

50,4

67,2

35,0

37,8

42,2

809

1213

1618

150

340

285

285

227

245

410

42,0

63,0

84,0

37,8

40,8

45,6

979

1469

1960

 

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Theo cadivi

 

 

Cam kết của Công Ty Viki – Công ty chuyên cung cấp thiết bị điện, vật tư nước lớn tại TPHCM

Công Ty Viki là đại lý, nhà phân phối thiết bị điện, vật tư nước khu vực TPHCM, cũng như toàn quốc. Sản phẩm chúng tôi được bảo hành chính hãng:

– Chúng tôi cam kết giá cạnh tranh

– Giao hàng nhanh

– Sản phẩm chính hãng (mới 100%)

– Tư vấn nhiệt tình

– Bảo hành 1-2 năm, đổi trả linh hoạt

– Có chứng chỉ CO,CQ.

– Có xuất hóa đơn VAT

CÔNG TY CỔ PHẨN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIKI

Địa chỉ: 849 Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9, TP Hồ Chí Minh SĐT/ZALO:  0933 320 468 – 0948 946 109 – 0935 919 525 website:https://vikivn.com.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Secured By miniOrange